Là một trong những thương hiệu lâu đời, điều hòa Toshiba đã tự mình tạo nên thương hiệu uy tín và vững trãi trong lòng tin của người tiêu dùng. Do đó, tính năng tự nhận biết sự cố và bảng mã lỗi điều hòa Toshiba inverter rất được tin tưởng và đánh giá cao.

Đang xem: Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba inverter

Sau hơn 25 năm đứng vững trong thị trường điện lạnh Việt Nam, điều hòa Toshiba luôn là sản phẩm được ưa chuộng và là 1 trong những sự cân nhắc đầu tiên khi khách hàng có ý muốn sở hữu 1 chiếc điều hòa.

=> Bảng mã lỗi điều hòa Trane

Qua từng năm, điều hòa Toshiba càng có những sự đổi mới về chất lượng cũng như phát triển nhiều tính năng đặc biệt. Cụ thể, với bảng mã lỗi điều hòa Toshiba inverter, khách hàng sẽ thuận lợi hơn trong việc xử lý những trục trặc khi điều hòa mắc phải. Từ đó giúp tiết kiệm được khá nhiều chi phí sữa chữa.

Xem thêm: Báo Giá Máy Lạnh Âm Trần Cassette, Điều Hòa Âm Trần Cassette Giá Rẻ Nhất 2021

*
*

Điều hòa Toshiba Inverter

Cách tra cứu bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Toshiba

Sau đây là quy trình tra cứu bảng mã lỗi điều hòa Toshiba inverter mà Điện lạnh Quang Dũng muốn chia sẻ với bạn đọc:

Bước 1:Hướng điều khiển về phía điều hòa. Sau đó nhấn và giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị {00}.Bước 2: Ta bấm liên tiếp nút lên/xuống trong vùng timer để tìm ra lỗi mà điều hòa đang gặp phải. Bước 3: Mỗi lần bấm sẽ có 1 mã lỗi xuất hiện trên màn hình, đi kèm nó là 1 tiếng “bíp” cùng với sự nhấp nháy của đèn timer. Thời điểm xác định đúng lỗi, tiếng “bíp” sẽ kéo dài liên tục trong khoảng 10 giây, và toàn bộ đèn tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy liên tục.

Xem thêm: Bạn Có Biết Nạp Gas Cho Máy Lạnh Bao Nhiêu Là Đủ Để Máy Hoạt Động Hết Công Suất?

> Bảng mã lỗi điều hòa Aqua

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba Inverter

Các bạn kĩ thuật điện lạnh có thể sử dụng bảng mã lỗi này để tra vấn đề mà máy lạnh toshiba đang gặp phải, để cho ra phương án sửa điều hòa toshiba một cách chuẩn xác nhất. Ngoài ra người sử dụng điều hòa cũng có thể nhờ bảng này mà biết đích thị điều hòa nhà mình đang bị lỗi gì, tự khắc phục được hay phải gọi thợ.

Lỗi 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 0011: Lỗi moto quạtLỗi 0012: Lỗi PC boardLỗi 0013: Lỗi nhiệt độ TCLỗi 0021: Lỗi hoạt động IOLLỗi 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóngLỗi 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóngLỗi 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnhLỗi 0112: Lỗi PC board dàn lạnhLỗi 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấpLỗi 0216: Lỗi vị trí máy nén khíLỗi 0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khíLỗi 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mởLỗi 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mởLỗi 021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóngLỗi 021B: Lỗi cảm biến TELỗi 021C: Lỗi mạch drive máy nén khíLỗi 0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóngLỗi 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnhLỗi 0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnhLỗi 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotorLỗi 031E: Nhiệt độ máy nén khí caoLỗi 031F: Dòng máy nén khí quá caoLỗi 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnhLỗi 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóngLỗi 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừngLỗi 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiềuLỗi 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt độngLỗi 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnhLỗi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 0E: Lỗi cảm biến GasLỗi 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụLỗi 11: Lỗi quạt dàn lạnhLỗi 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnhLỗi 13: Thiếu GasLỗi 14: Quá dòng mạch InverterLỗi 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nénLỗi 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điệnLỗi 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạchLỗi 20: Áp suất thấpLỗi 21: Áp suất caoLỗi 25: Lỗi mô tơ quạt thông gióLỗi 97: Lỗi thông tin tín hiệuLỗi 98: Trùng lặp địa chỉLỗi 99: Không có thông tin từ dàn lạnhLỗi 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóngLỗi 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóngLỗi 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóngLỗi 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt độngLỗi 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí caoLỗi 1F: Bộ nén bị hỏngLỗi B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấpLỗi B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ caoLỗi B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ độngLỗi EF: Lỗi quạt gầm phía trướcLỗi TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *