Máy lạnh Toshiba là một trong những thương hiệu đến từ Nhật Bản, uy tín bậc nhất trên toàn cầu.

Đang xem: Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh toshiba

​Có mặt tại Việt Nam từ những năm 1990. Trãi qua hơn 25 năm qua, máy lạnh Toshiba đã khẳng định vị thế của mình bằng những sản phẩm chất lượng cao, được đông đảo người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng. Ngoài độ bền vượt trội, trong những năm gần đây, hãng sản xuất máy lạnh Toshiba liên tục cho ra đời những sản phẩm công nghệ cao cấp, chất lượng hảo hạng.

Xem thêm: Máy Hâm Sữa Cầm Tay Jiffi – Ộng Cầm Tay Không Dây Jiffi

Trong đó tính năng tự nhận biết sự cố thông qua điều khiển (remoter) giúp người sử dụng biết máy bị lỗi hư hỏng cụ thể trong quá trình sử dụng được đánh giá rất cao.​

000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0011: Lỗi moto quạt .0012: Lỗi PC board .0013: Lỗi nhiệt độ TC .0021: Lỗi hoạt động IOL .0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng .010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh .0112: Lỗi PC board dàn lạnh .0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp .0216: Lỗi vị trí máy nén khí .0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí .0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở .0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở .021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng .021B: Lỗi cảm biến TE .021C: Lỗi mạch drive máy nén khí .0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh .0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh .031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor .031E: Nhiệt độ máy nén khí cao .031F: Dòng máy nén khí quá cao .04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh .05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng .07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng .08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều .09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động .0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh .0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0E: Lỗi cảm biến Gas .0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ .11: Lỗi quạt dàn lạnh .12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh .13: Thiếu Gas .14: Quá dòng mạch Inverter .16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện .18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch .19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch .20: Áp suất thấp .21: Áp suất cao .25: Lỗi mô tơ quạt thông gió .97: Lỗi thông tin tín hiệu .98: Trùng lặp địa chỉ .99: Không có thông tin từ dàn lạnh .1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng .1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng .1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động .1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.1F: Bộ nén bị hỏng.B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.EF: Lỗi quạt gầm phía trước.TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

Xem thêm: Sửa Máy Tính Đường Lê Văn Khương Quận 12 Tận Nơi Giá Rẻ ” Uy Tín “

Có những trường hợp sự cố quý vị không tự khắc phục được xin hãy vui lòng liên hệCông ty Sài Gòn Spaceđể được khắc phục nhanh nhất.

Hotline tư vấn lắp đặt, vệ sinh, sửa chữa máy lạnh :028.3896.9999Đăng ký dịch vụ để được tư vấn :

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *