Trong bài viết này, các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa máy lạnh đang công tác tại TPHCM sẽ giúp bạn cách truy vấn mã lỗi trên máy lạnh Panasonic thương hiệu Inverter một cách dễ dàng và ý nghĩa của từng mã lỗi trên dòng máy lạnh này. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ vận hành thiết bị của mình một cách hiệu quả và kéo dài tuổi thọ thời gian của máy lạnh.

Đang xem: Bảng mã lỗi điều hoa panasonic inverter đầy đủ chính xác 100%

*

Cách truy vấn mã lỗi bằng remote

Bước 1: Dùng que tăm nhấn và giữ nút CHECK trên điều khiển khoảng 5 giây cho đến khi màn hình trên remote hiển thị dấu “- -“.

Bước 2: Hướng điều khiển (Remote control) về phí dàn lạnh và nhấn nút TMER “▲” hoặc “▼”. Mỗi lần bạn nhấn nút “▲” hoặc “▼”, màn hình remote sẽ tuần tự hiển thị mã lỗi. Nếu máy lạnh gặp sự cố thì báo đèn POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần và phát tiếng kêu “bíp” liên tục trong 4 giây để xác nhận mã lỗi. Mã lỗi đang hiển thị trên màn hình remote sẽ là lỗi máy lạnh đang gặp.

F Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhất và giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc nó tự ngắt sau 20 giây nếu bạn không có thêm thao tác.

Xem thêm: Cách Tiệt Trùng Bình Sữa Bằng Máy Fatz Đa Năng 2 Bình Hiệu Quả Và Những Lưu Ý

F Tạm thời xóa lỗi trên máy bằng cách ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET trên remote và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lại (nếu cần).

* Thực hiện lại các bước từ 1 đến 2 như trên . Nếu bộ nhớ chưa từng ghi lỗi, máy sẽ phát tiếng PÍP ở mã lỗi 00H . Nếu mã lỗi trong bộ nhớ và trên Remote control khớp nhau, đèn POWER sẽ sáng trong vòng 30 giây và máy phát ra tiếng PÍP liên tục trong 4 giây.

Xem thêm: Hoi Ve Sửa Máy Tính Casio Tại Hà Nội, 0949, Trung Tâm Bảo Hành Sản Phẩm Casio Tại Hà Nội

* Xóa lỗi trong bộ nhớ bằng cách nhấn và giữ nút AUTO ON/OFF trong 5 giây ( chức năng TEST RUN ) và dùng que tăm nhấn giữ CHECK trong 1 giây.

Các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Panasonic Inverter

00H: Bình thường, không bị lỗi11H: Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài12H: Khối trong và ngoài khác công suất14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng15H: Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp19H: Lỗi quạt dàn lạnh21H: Chưa sử dụng23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh24H: Chưa sử dụng25H: Mạch E-on lỗi27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời28H: Lỗi cảm biến giàn nóng30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài38H: Khối trong và ngoài không đồng bộ58H: Lỗi mạch PATROL59H: Lỗi ECO PATROL97H: Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)98H: Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*99H: Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)11F: Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén91F: Dòng tải máy nén quá thấp93F: Lỗi tốc độ quay máy nén95F: Nhiệt độ dàn nóng quá cao96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)97F: Nhiệt độ máy nén quá cao98F: Dòng tải máy nén quá cao99F: Xung DC ra máy nén quá cao

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *