Bơm lốp xe máy bao nhiêu kg là đủ và an toàn?

Bảo dưỡng được xem là công cụ cũng là giải pháp hữu hiệu hàng đầu nhằm giúp tăng khả năng vận hành bền bỉ và kéo dài tuổi thọ cho xe máy. Và trong các hãng xe hiện nay thì Honda là thương hiệu chiếm thị phần lớn. Do đó, vấn đề giá cả, chi phí bảo dưỡng xe máy honda cũng là vấn đề nhận được sự quan tâm hàng đầu của nhiều người tiêu dùng.

Đang xem: Bảng giá sửa chữa xe máy honda

Nhằm giúp quý khách hàng tiến hành bảo dưỡng xe hiệu quả, đặc biệt là tránh bị “chặt chém” khi mang xe tới các tiệm, trung tâm chăm sóc, dưới đây là bảng giá chi tiết mà bạn không nên bỏ qua.

*

Quy trình bảo dưỡng xe Honda

Bảo dưỡng xe máy Honda cần làm những công việc gì ?

Muốn biết được tổng chi phí khi bảo dưỡng xe máy Honda của bạn hết bao nhiêu, trước hết bạn cần nắm rõ được những hạng mục hay công việc cần để bảo dưỡng cho một chiếc xe bao gồm những gì. Thông thường, khi bảo dưỡng xe máy Honda dù xe số hay xe tay ga, các sợ thợ sửa chữa để thực hiện lần lượt các công việc sau:

1, Thay dầu nhớt:

Với dòng xe số và xe côn: thời gian để thay nhớt cho hai dòng xe này thường sẽ phụ thuộc vào hai yếu tố là loại dầu nhớt được sử dụng và quãng đường mà xe đã vận hành được. Cụ thể, với loại nhớt bán tổng hợp thì sau khi xe chạy được khoảng 1500Km bạn cần thay nhớt một lần. Còn nếu xe của bạn dùng loại nhớt tổng hợp hoàn toàn thì thời gian thay nhớt này sẽ là khoảng 3000Km. Bên canh đó, bạn cần phải tiến hành hay lọc nhớt (nếu có) khi xe chạy được quãng đường 6000Km – 8000Km.

Với dòng xe tay ga: Nếu bạn dùng xe tay ga Honda Lead, Vison hay Air Blade,…thì bạn cần phải thay nhớt hộp số vào khoảng 6000Km để có thể tránh được tình trạng hú lap ở xe.

Nếu quý khách ít có thời gian ra ngoài tiệm thì cũng hoàn toàn có thể tự thay dầu nhớt cho xe máy tại nhà. Quy trình thay dầu nhớt cũng khá đơn giản mà ai cũng có thể làm được. Ngoài ra chúng tôi khuyên các bạn cũng nên thường xuyên xịt rửa xe sạch sẽ sau mỗi tuần để đảm bảo rằng bụi bẩn không tích tụ lại trong máy. Ngày nay có rất nhiều mẫu máy rửa xe máy giá cả rất vừa túi tiền để quý khách lựa chọn.

2, Thay thế nước làm mát:

Việc thay thế nước làm mát định kỳ cũng rất quan trọng nhằm giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Hơn nữa, giá của dung dịch này cũng không quá đắt, chỉ dao động tầm từ 30 – 160 nghìn đồng. Vì thế, cứ trung bình khoảng 15.000km bạn nên kiểm tra và thay thế nước làm mát một lần.

Xem thêm: Máy Lạnh Mini Treo Tường ? May Lanh Mini Treo Tuong Chất Lượng, Giá Tốt 2021

3, Vệ sinh và thay thế lọc gió:

Lọc gió là bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo cho xe máy hoạt động một cách ổn định, vì thế nếu được bảo dưỡng thường xuyên sẽ góp phần giúp bạn chạy xe tiêu tốn ít nhiên liệu hơn, tránh nóng máy cũng như giúp làm tăng hiệu suất. Do vậy, sau một thời gian sử dụng, lọc gió cần được vệ sinh sạch bụi bám bẩn hoặc thay thế mới khi xe đã vận hành được 8.000km – 10.000km.

4, Vệ sinh kim phun xăng điện tử:

Với bộ phận này, sau khi xe chạy được khoảng tầm 12.000km – 15.000km, các thợ sửa chữa sẽ phải tiến hành vệ sinh nhằm tránh tình trạng lâu ngày kim phun bị hỏng. Bởi nếu kim phun bị hỏng thì chủ xe sẽ phải mất từ 700 nghìn đến 2 triệu đồng tiền thay thế cho tùy loại xe.

5, Bảo dưỡng nồi xe tay ga:

Nếu xe tay ga của bạn hoạt động trong khoảng 7000km – 8000km, đặc biệt là với điều kiện môi trường ô nhiễm thì bạn cần phải vệ sinh nồi xe. Và lúc này, hoạt động của cả xe sẽ bị ảnh hưởng bụi bẩn, do đó việc vệ sinh bảo dưỡng cho bộ phận này là cần thiết.

6, Kiểm tra và bảo dưỡng bugi:

Bugi thường có tuổi thọ trung bình khoảng 10.000Km, vì thế đến thời hạn này hoặc nếu xe của bạn có hiện tượng khó đề hoặc là chạy yếu thì bạn cần phải bảo dưỡng và thay thế bugi.

7, Kiểm tra phanh và đèn xe:

Nếu bạn nhận thấy chiếc xe của bạn có phanh nhưng không ăn thì cần kiểm tra lại, nhất là lúc bạn tăng hết thắng thì cần phải thay mới bố thắng ngay. Điều này sẽ giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bạn mỗi khi cần phanh gấp trong trường hợp khẩn cấp. Tương tự, nếu thấy đèn xe bị hư hỏng, chủ xe cần đến trung tâm để xử lỹ ngay, bởi vấn đề này đôi khi còn phải can thiệp vào dàn điện của xe.

Xem thêm: Máy Hâm Sữa Cầm Tay Jiffi – Ộng Cầm Tay Không Dây Jiffi

8, Thay vỏ xe máy:

Tuổi thọ của vỏ xe máy sẽ vào khoảng từ 15.000km – 20.000km. Bạn cần phải kiểm tra thay mới định kỳ để đảm bảo an toàn khi di chuyển, nếu như vỏ xe xuất hiện các dấu hiệu như bị nứt, mòn gai hoặc bị thủng nhiều.

Cách đánh bóng xe máy như mới ngay tại nhà

Hướng dẫn thay lốp xe máy cực kỳ đơn giản

Cách để đấu đèn xe máy sáng hơn

Bảng giá chi tiết bảo dưỡng xe máy HONDA (tay ga + xe số):

TT NỘI DUNG TIỀN CÔNG
XE SỐ XE GA
1 NẮN CÀNG,THAY DẦU GIẢM SÓC 150 150
2 LÀNG ĐĨA 120 120
3 LÁNG CỔ GÓP 50 60
4 ĐÓNG BẠC ĐỀ,LÁNG CỔ GÓP 70 80
5 BẢO DƯỠNG XÍCH ĐỀ 30  
6 MỞ ĐẦU QUY LÁT ,XILANH 160 250
7 MỞ CÔN 100 60
8 BỔ MÁY 250 280
9 SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÁO XĂNG 35  
10 THAY BƠM DẦU 100 150
11 THAY XÍCH CAM 90 150
12 THAY BI SAU 20 80
13 THAY BI TRƯỚC 20 20
14 THAY CÒI 15 20
15 THAY CUỘN ĐIỆN 50 100.000-300.000
16 THAY DÂY CÔNG TƠ MÉT 20 20
17 THAY DÂY GA + BẢO DƯỠNG TAY GA 35 60
18 THAY DÂY LE 25  
19 THAY DÂY PHANH 25 60
20 THAY ỐNG XẢ 20 20
21 THAY ỐP TAY LÁI 20 20
22 THAY ỐP THÂN ( 1 đôi ) 50 60
23 THAY ỐP DƯỚI TAY LÁI 20.000 – 70.000  
24 THAY ĐUÔI XE 20.000 – 70.000  
25 THAY ĐỒNG HỒ 30 30
26 THAY BÓNG ĐÈN PHA 20 20
27 THAY ỐP MẶT NẠ 10 20
28 THAY CHẮN BÙN TRƯỚC 25 25
29 THAY GIẢM SÓC SAU ( 1 đôi ) 40 40
30 THAY GIẢM SÓC TRƯỚC( 1đôi ) 40 40
31 THAY SĂM,LỐP 20 20
32 THAY TAY GA 10 30
33 THAY TAY XÁCH 10 20
34 THAY TY Ô XĂNG 50 70
35 THAY NHÔNG XÍCH +BD MÁ PHANH SAU 40  
36 THAY PHA ĐÈN 30 50
37 THAY MÁ PHANH ĐĨA 20 20
38 THAY MÁ PHANH SAU 20 30
39 THAY VÀNH 60 30
40 THAY HỘP ĐỰNG ĐỒ 35 30
41 THAY CHÂN CHỐNG ĐỨNG 40 40
42 THAY CHÂN CHỐNG CẠNH 10 10
43 VỆ SINH LỌC GIÓ 10 10
44 SẠC VÀ CHÂM NƯỚC ẮC QUY 30  
45 THAY YÊN XE 10 10
46 THAY KHÓA ĐIỆN 60 60
47 THAY DÂY ĐAI TRUYỀN ĐỘNG   30
48 THAY CÔNG TẮC CÒI HOẶC ĐỀ,XINHAN 10 10
49 THAY CẦN PHANH 40  
50 THAY DÀN CHÂN 25  
51 THAY TAY PHANH 10 20
52 THAY CÀNG SAU 60  
53 THAY BỘ BÁNH RĂNG LÁP   150
54 THAY CỔ LÁI ( BA TRẠC ) 65 70
55 THAY KÉT TẢN NHIỆT   150
56 THAY NƯỚC MÁT   30.000 – 50.000
57 THAY HỘP XÍCH ( 1 BỘ ) 20  
58 THAY CỤM ĐÈN SAU 30 50
59 THAY TOÀN BỘ VỎ NHỰA 150  
60 KIỂM TRA XIẾT ỐC TOÀN BỘ XE 40 40
61 KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỆN Tùy tình trạng xe  
62 BẢO TRÌ ,THAY CUP-BEN PHANH DẦU+DẦU 85 85
63 NẮN KHUNG CÀNG XE TAI NẠN Tùy tình trạng xe  
64 BẢO DƯỠNG GIẢM SÓC TRƯỚC 60 70
65 BẢO DƯỠNG GIẢM XÓC SAU 30 30
66 BẢO DƯỠNG CHẾ HÒA KHÍ,LỌC GIÓ 40 60
67 BẢO DƯỠNG BUZI 10 15
68 BẢO DƯỠNG CỔ PHỐT 50 70
69 BẢO DƯỠNG MÔ TƠ ĐỀ 30 50
70 BẢO DƯỠNG DÂY GA 50 50
71 BẢO DƯỠNG DÂY CÔNG TƠ MÉT 20 20
72 BẢO DƯỠNG DÂY PHANH 20 20
73 BẢO DƯỠNG BÁT PHANH TRƯỚC 15 15
74 BẢO DƯỠNG BÁT PHANH SAU 20 30
75 BẢO DƯỠNG CÔNG TẮC ĐÈN 20 20
76 SÚC NẠP ẮC QUY 30 30
77 CÂN VÀNH, SƠN VÀNH NAN (1 VÀNH ) 40  
78 BẢO DƯỠNG TOÀN BỘ XE HVN 180  
79 BẢO DƯỠNG TOÀN BỘ XE CÔN TAY 250  
80 THAY CỔ BÔ 150  
81 HÀN CỔ BÔ 50  
82 QUẤN DÂY BƠM XĂNG 100  
83 VỆ SINH KIM PHUN 60  
84 VỆ SINH BUỒNG ĐỐT 80  
85 VỆ SINH HỌNG GA 80  
86 BẢO VỆ IC ( LEAD 110 ) 50  

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *