Trên hết, Điện Lạnh Gia Tuấn xin được phép gởi đến Quý Khách hàng lời cảm ơn chân thành và sâu sắc. Cảm ơn tất cả quý khách hàng đã và đang quan tâm đến dịch vụ sữa chữa máy lạnh tại nhà TpHCM của chúng tôi trong suốt thời gian qua.

Đang xem: Bảng báo giá lắp đặt điều hòa daikin, panasonic, samsung tại pico

Thưa khách hàng, trong thời gian bảo trì, sửa chữa máy lạnh, chúng tôi cũng đã nhận được rất nhiều thắc mắc về bảng giá sửa chữa máy lạnh của nhiều khách hàng gởi về. Chúng tôi hiểu rằng, ngày càng nhiều cơ sở, trung tâm sửa chữa máy lạnh mọc lên. Nên để có một báo giá sửa chữa máy lạnh chi tiết cũng là điều mà rất nhiều khách hàng đang quan tâm.

Do vậy, trong bài viết này, để hỗ trợ quý khách hàng có thể tìm hiểu, tham khảo giá dịch vụ sửa máy lạnh tại TpHCM, Điện Lạnh Gia Tuấn xin được gửi đến quý khách hàng bảng báo giá lắp ráp, bảo trì và sửa chữa máy lạnh, bảng báo giá dưới đây được xây dựng căn cứ theo các công ty Điện lạnh Chuyên nghiệp tại khu vực TPHCM.

Mời bạn đọc, quý khách hàng cùng tham khảo.

Nội Dung Chính

Báo giá tháo lắp, di dời máy lạnh, vệ sinh, sửa chữa máy lạnh:

*

A. Tháo lắp máy lạnh nguyên bộ

Loại máy

Nhân công Công suất ĐVT Đơn giá(VNĐ)
Treo tường (2 cục) Tháo nguyên bộ 1 – 1.5hp Bộ 140,000-200,000
2 – 2.5hp Bộ

160,000-220,000

Lắp nguyên bộ 1 – 1.5hp Bộ 180,000-250,000
2 – 2.5hp Bộ

230,000-300,000

Tủ đứng Tháo nguyên bộ 3hp Bộ 200,000-300,000
5hp Bộ

250,000-320,000

Lắp nguyên bộ 3hp Bộ 420,000-480,000
5hp Bộ

480,000-550,000

Âm trần(Cassette) Tháo nguyên bộ 3hp Bộ 270,000-350,000
5hp Bộ

350,000-400,000

Lắp nguyên bộ

3hp

Bộ

550,000-600,000

5hp Bộ

600,000-700,000

B. Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh

Loại máy

Nhân công Công suất ĐVT Đơn giá(VNĐ)
Treo tường (2 cục) Tháo lắp dàn lạnh 1 – 1.5hp Bộ 180,000-250,000
2 – 2.5hp Bộ

220,000-280,000

Tháo lắp dàn nóng 1 – 1.5hp Bộ

200,000-300,000

Tủ đứng Tháo lắp dàn lạnh 2 – 2.5hp Bộ 270,000-330,000

3hp

Bộ

350,000-420,000

Tháo lắp dàn nóng

5hp

Bộ

430,000-500,000

3hp

Bộ

400,000-500,000

5hp Bộ

670,000-750,000

Âm trần (Cassette) Tháo lắp dàn lạnh 3hp Bộ 350,000-430,000
5hp Bộ

650,000-750,000

Tháo lắp dàn nóng 3hp Bộ 470,000-530,000
5hp Bộ

650,000-750,000

Lưu ý:

Vị trí đặt dàn nóng không quá 3m so với nền nhà hoặc sàn nhà đối với nhà cao tầngĐường ống ga / ống thoát nước ngưng lắp nổi, không lắp âm tường, dấu trần.

Xem thêm: Cục Nóng Máy Lạnh Tiếng Anh Là Gì, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành

Giá chưa bao gồm phí sạc ga trường hợp máy bị thiếu hoặc hết ga.

C. Giá vật tư lắp đặt máy lạnh

Vật tư Chất lượng C.S  ĐVT Đơn giá
(hp) (VNĐ)
Ống đồng lắp nổi (*) dày 7 dem 1 m 120.000-160.000
dày 7 dem 1.5 – 2 m 140.000-180.000
dày 7 dem 2.5 m 160.000-200.000
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) dày 7 dem 1 m 160.000-200.000
dày 7 dem 1.5 – 2 m 180.000-220.000
dày 7 dem 2.5 m 220.000-250.000
Dây điện 2.0 Daphaco 1 – 2.5 m 8.000-11.000
Dây điện 2.0 Cadivi 1 – 2.5 m 9.000-12.000
CB đen + hộp 1 – 2.5 cái 70.000-100.000
Eke (sơn tĩnh điện) 1 cặp 100.000
1.5 – 2 cặp 120.000
2.5 cặp 150.000
Ống ruột gà Ø21 1 – 2.5 m 5.000-7.000
Ống PVC Ø21 ko gen Bình Minh 1 – 2.5 m 15.000-20.000
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn Bình Minh 1 – 2.5 m 35.000-40.000
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt Bình Minh 1 – 2.5 m 35.000-40.000
Nẹp ống gas 40-60 Nhựa trắng 1 – 2 m 110.000-150.000
Nẹp ống gas 60-80 Nhựa trắng 2.5 m 130.000-170.000
Nẹp điện Nhựa trắng 1 – 2.5 m 5.000-10.000
Chân cao su dàn nóng Cao su 1 – 2.5 bộ 70.000-100.000

Ghi chú:

Giá đã bao gồm gen trắng, simili cách nhiệt & chưa bao gồm dây khiển nối dàn nóng & dàn lạnh.Giá chưa bao gồm trét vá thạch cao, trét masic, sơn.

Xem thêm: Máy Lạnh Panasonic Inverter 1 Hp Cu/Cs-Pu9Ukh-8, Máy Lạnh Panasonic Inverter 1 Hp Cu/Cs

D. Giá vệ sinh bảo dưỡng máy lạnh

Diễn giải

Đvt

Đơn giá (Đồng)

Ghi chú

 Máy lạnh treo tường 1HP-2.5HP

lần

50,000-150,000

 Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 2HP-3.5HP

lần

180,000-300,000

 Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 4HP-5.5HP

lần

200,000-350,000

 Sạc gas châm thêm R22

PSI

7,000-10,000

Ấn độ

 Sạc gas châm thêm 410A

PSI

12,000-15,000

Ấn độ

Ghi chú:

E. Bảng báo giá sửa chữa, linh kiện thay thế máy lạnh

Trên là các bảng giá sửa chữa và vật tư máy lạnh trên mang tính tham khảo giá thực tế còn phụ thuộc:

Hãng máy lạnh (Panasonic, LG, Samsung,Daikin, Mitsubishi, Reetech, Toshiba…)Vị trí dàn nóng máy lạnhLoại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)Địa điểm sửa chữa máy lạnh ( gần trung tâm hoặc vùng ven)Thời gian sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)

Lưu ý:

Báo giá các dịch vụ bảo trì và sửa chữa trên đều tiến hành tận nhà khách hàng.Nhân viên kỹ thuật không tự ý báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt vì vậy quý khách hoàn toàn tin tưởng. Trường hợp quý khách muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng gọi tổng đài: (028)6273 0522Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *